Ngày Kỷ Sửu Tuổi Canh Dần
Ngày Kỷ Sửu ngũ hành là Tích Lịch Hỏa. can Kỷ Thổ đồng hành Chi Sửu Thổ.
Tuổi canh Dần ngũ hành là Tòng Bách Mộc. can canh Kim khắc Chi Dần Mộc.
Nên:
Khai trương, xuất hành, khởi công, đi xa, di chuyển, dời chỗ, cầu tài cầu lộc, kết bạn, kết hôn, cưới gả, nộp đơn xin việc, nhận việc, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, thay đổi công việc, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.
Kiêng Cữ:
Kiện cáo, tranh chấp, cãi nhau, trì trệ công việc, nghỉ phép ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, bỏ ngang công việc, chần chờ bỏ qua cơ hội.
Kết Luận:
Gia đạo có hỷ sự, có đông người đến, hoặc có nhiều tin tức của thân nhân, đồng sự, hoặc có sự tu bổ, sửa sang, dọn dẹp, chỉnh đốn công việc, văn phòng. Trước khi quyết định hoặc mưu cầu việc gì can có sự giao thiệp tốt đẹp về tình cảm, ngoại giao rộng mới có thể thành công. Nên nặng về hình thức quảng cáo. Có tài lộc nhưng hao tán về mặt quà tặng, giao dịch, chia chác, tiệc tùng. Thuận lợi cho việc cầu hôn, kết bạn, hẹn ước, thỏa thuận.
Ngôn từ, cũng giống như bản tính, nửa tiết lộ nửa che giấu tâm hồn bên trong.